Từ điển Thiều Chửu
臭 - xú/khứu
① Mùi. Như kì xú như lan 其臭如蘭 (Dịch Kinh 易經, Hệ Từ thượng 繫辭上) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối. ||② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm. ||③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.

Từ điển Trần Văn Chánh
臭 - khứu
① Mùi: 空氣是無臭的氣體 Không khí là thể khí không có mùi; 其臭如蘭 Mùi nó như hoa lan; ② Như 嗅 [xiù]. Xem 臭 [chòu].

Từ điển Trần Văn Chánh
臭 - xú
① Hôi, thối, khai, khắm, ôi: 臭氣 Mùi thối, mùi khai, mùi khắm...; 太臭了 Thối quá; ② Xấu, tiếng xấu, xấu xa, bẩn thỉu, tệ, hèn hạ: 遺臭萬年 Để tiếng xấu xa muôn đời; 這個人太臭了 Người này tồi tệ (hèn) lắm; ③ Thậm tệ, nên thân: 臭罵 Chửi thậm tệ; ④ Nguội lạnh đi: 那兩位好友近來忽然臭了 Hai người bạn tốt kia gần đây bỗng nhiên trở nên lạnh nhạt. Xem 臭 [xiù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臭 - khứu
Như chữ Khứu 嗅 — Một âm là Xú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臭 - xú
Mùi xông tới ( không phân biệt thơm thối ) — Mùi hôi thối — Hôi thối — Một âm là Khứu. Xem Khứu.


遺臭 - di xú || 腋臭 - dịch xú || 餘臭 - dư xú || 乳臭 - nhũ xú || 臭氣 - xú khí || 臭穢 - xú uế || 臭味 - xú vị || 臭味相投 - xú vị tương đầu ||